GLOSSARY ENTRY (DERIVED FROM QUESTION BELOW) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
|
15:26 Jun 26, 2017 |
English to Vietnamese translations [PRO] Law/Patents - Law: Contract(s) / Arbitration on investment | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: Minh Ho (X) Australia | ||||||
Grading comment
|
Summary of answers provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 +1 | có thể tiếp cận |
| ||
4 +1 | được quyền nhờ đến |
| ||
5 | có quyền sử dụng/ có quyền thuê |
| ||
5 | CÓ QUYỀN NHỜ / ĐƯỢC QUYỀN NHỜ |
| ||
4 | được/có quyền tiếp cận |
|
Discussion entries: 5 | |
---|---|
được quyền nhờ đến Explanation: Trong trường hợp này, "have access to" = "have the right to" = "can have the use of" --> ta có thể dịch "trong trường hợp có tranh chấp, họ được quyền nhờ đến các trọng tài phân xử độc lập và..." |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
có thể tiếp cận Explanation: My suggestion. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
có quyền sử dụng/ có quyền thuê Explanation: nhà đầu tư nước ngoài có quyền sử dụng và thuê bên hòa giải độc lập và uy tín... Reference: http://transtrust.net/forums/topic/vocabulary/#post-407 |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
được/có quyền tiếp cận Explanation: My suggestion -------------------------------------------------- Note added at 16 hrs (2017-06-27 08:11:40 GMT) -------------------------------------------------- http://www.dictionary.com/browse/access "to make contact with or gain access to; be able to reach, approach, enter, etc.:" Theo như định nghĩa về từ access thì tôi nghĩ phương án thích hợp nhất ở đây có lẽ là "có quyền liên hệ", "có quyền tiếp cận", "có quyền yêu cầu". Chứ như theo định nghĩa về từ "access" thì không có nghĩa nào là "nhờ đến" hay "nhờ" cả. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
CÓ QUYỀN NHỜ / ĐƯỢC QUYỀN NHỜ Explanation: Việc dùng chữ "CÓ" hay "ĐƯỢC " sẽ tùy thuộc việc dịch cho ai: dịch cho (1) nhà đầu tư nước ngoài, hay công ty luật thay mặt cho họ; hoặc (2) nước sở tại - host State - trong trường hợp này là Việt Nam, hay công ty luật thay mặt cho nước Việt Nam. Nếu là trường hợp (1), có thể dịch "CÓ QUYỀN NHỜ"; nếu là trường hợp (2), có thể dịch "ĐƯỢC QUYỀN NHỜ". Nên hiểu là quyền này - tức là quyền được khởi kiện nước sở tại (nguyên văn ngữ cảnh: "to sue a host State") - chỉ có thể có được với sự đồng thuận trước đó của nước sở tại. -------------------------------------------------- Note added at 1 day11 hrs (2017-06-28 03:21:11 GMT) -------------------------------------------------- English term or phrase: have access to Context: The possibility for a foreign investor to sue a host State is a guarantee for the foreign investor that, in the case of a dispute, it will have access to independent and qualified arbitrators who will solve the dispute and render an enforceable award. "CÓ QUYỀN NHỜ": Trong trường hợp tranh chấp, khả năng một nhà đầu tư nước ngoài kiện một nước sở tại được đảm bảo qua việc nhà đầu tư nước ngoài sẽ có quyền nhờ các trọng tài viên độc lập và có đủ điều kiện để giải quyết tranh chấp và đưa ra một phán quyết có hiệu lực cưỡng chế. " ĐƯỢC QUYỀN NHỜ": Trong trường hợp tranh chấp, khả năng một nhà đầu tư nước ngoài kiện một nước sở tại được đảm bảo qua việc nhà đầu tư nước ngoài sẽ được quyền nhờ các trọng tài viên độc lập và có đủ điều kiện để giải quyết tranh chấp và đưa ra một phán quyết có hiệu lực cưỡng chế. P.S. Đọc thêm trong phần thảo luận (Discussion entries). |
| |
Grading comment
| ||
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.