To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Persian (Farsi)
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • مد واژه‌
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • واژه های جدیدی که در حوزه های مختلف بر سر زبان ها می افتد و استفاده از آن روز به روز بیشتر می شود. پایگاه اطلاع رسانی صد - by Mohammad Ali Omrani
          • Example sentence(s)
            • یکی از سبک‌های مدیریتی، مدیریت کردن از طریق به کاربردن مدواژه‌هاست. - سایت زر by Mohammad Ali Omrani
            • ولی کسی به درستی و شفافیت بیان قادر به توضیح مدرنیته نیست که به صورت یک مد واژه ای به زبانها افتاده است که در واقع یک نوع افسانه غربی است زیرا که خود کانت جهان بینی غلطی دارد، طبیعت مادی را زائیده احساسات انسان می داند که به هیچ وجهی قابل شناخت نیست. - وب سایت شهر میانه by Mohammad Ali Omrani
            • مديركل صدا و سيماي استان از افزايش 15درصدي مخاطبان صدا و سيماي استان نيز خبرداد و با اشاره به نامگذاري امسال به نام اصلاح الگوي مصرف گفت: بايد با برنامه ريزي دقيق طرحي نو در رسانه ها براي ارتقاء سطح فرهنگ و ترجمان این مد واژه ایجاد شود . - پایگاه اطلاع رسانی صد� by Mohammad Ali Omrani
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • ngôn từ theo trào lưu
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Cũng có thể là một cách nói để chỉ một loại thể ca khúc viết ở thời điểm hiện nay, mà trong giai điệu của nó có phản phất đôi chút âm hưởng, chất liệu, hoặc cốt truyện dân gian; nhưng nếu quá lạm dụng ngôn từ, cho dù vô tình hay cố ý, thì cụm từ ca khúc dân gian đương đại theo thời gian dễ biến thành khái niệm hay thuật ngữ. Nếu thực sự như thế sẽ tạo nên sự ngộ nhận cho các tác giả, gây nên một xáo trộn lớn trong nhận thức của công chúng trên phương diện tiếp cận, thưởng thức, đánh giá cũng như phân chia các loại thể âm nhạc. ---> Một cách nói ngôn từ theo trào lưu… Online - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Game mang phong cách cổ xưa, nhưng cũng không thiếu những ngôn từ theo trào lưu mới, đơn giản, nhẹ nhàng nhưng thao tác mới lạ, thú vị, nội dung phong phú, đa dạng, - Online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Catalan, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License